So Sánh Latex vs Nitrile
Tính Năng | Latex | Nitrile |
---|---|---|
Độ đàn hồi | ★★★★★ | ★★★☆☆ |
Kháng hóa chất | ★★★☆☆ (axit/base loãng) | ★★★★★ |
Khả năng cảm ứng | Haptic Level 9 | Haptic Level 6 |
Thân thiện sinh học | 100% phân hủy sinh học | Không phân hủy |
*Thông số dựa trên báo cáo thử nghiệm TCVN 7428:2020
Ưu Điểm Kỹ Thuật
🌿 Công Thức Latex 4.0
- Hàm lượng protein ≤50μg/g (giảm 80% nguy cơ dị ứng)
- Độ giãn dài khi đứt: 900% (ASTM D412)
- Kháng xuyên thủng: 4.5N (EN388:2016)
🔬 Tùy Biến Theo Ngành
- Ngành dược: Lớp phủ chlorination 2 mặt
- Xử lý thực phẩm: Màu xanh dễ phát hiện mảnh vỡ
- Cơ khí: Vân kim cương 3D tăng ma sát 150%
Giải Pháp Theo Ngành
🏭 Sản Xuất Linh Kiện Điện Tử
Dòng ESD-Safe: Điện trở bề mặt 10^6-10^9 Ω (Tiêu chuẩn IEC 61340-5-1)
🧪 Phòng Thí Nghiệm Hóa Sinh
Phiên bản powder-free với lớp polymer hóa bề mặt AQL 0.65
Hệ Thống Chứng Nhận
Validated cleanroom production (Class 100,000)
Đạt tiêu chuẩn JAKIM Malaysia & MUI Indonesia
Hệ Thống Hậu Cần
- 📆 Lead time ổn định: 35 ngày cho đơn 40’HQ
- 🛃 Hỗ trợ thủ tục CO/CQ cho xuất khẩu EU
- 📦 Đóng gói vô trùng 100 đôi/thùng 5 lớp
评价
目前还没有评价